🔍
Search:
ĐẬP VỠ
🌟
ĐẬP VỠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
깨거나 갈라서 여러 조각을 만들다.
1
ĐẬP VỠ, XÉ NÁT:
Làm thành nhiều mảnh do đập vỡ hay bị cắt.
-
☆☆
Động từ
-
1
단단한 물체를 두드려 여러 조각이 나게 깨뜨리다.
1
ĐẬP, PHÁ:
Đập vật cứng làm vỡ ra nhiều mảnh.
-
2
만들어진 물건을 망가뜨리거나 못 쓰게 만들다.
2
ĐẬP VỠ:
Phá vỡ đồ vật được làm ra hoặc làm cho không dùng được.
-
Động từ
-
1
세게 치거나 때려서 부수다.
1
ĐẬP VỠ, PHÁ VỠ:
Đánh mạnh hay đập phá.
-
Động từ
-
1
단단한 물체를 깨뜨려 작은 조각이나 가루가 되게 하다.
1
ĐẬP VỠ, ĐẬP NÁT:
Đập vỡ vật thể cứng làm thành mảnh nhỏ hay bột.
-
Động từ
-
1
덩어리를 깨뜨려 잘게 부스러지게 하다.
1
ĐẬP VỠ, BẺ VỤN, BÓP NÁT:
Làm vỡ và làm cho cục nào đó tan ra thành nhiều mảnh.
-
Động từ
-
1
작고 단단한 물건을 두 쪽으로 가르다.
1
CHẺ ĐÔI, BỔ ĐÔI, ĐẬP VỠ ĐÔI:
Tách đồ vật nhỏ và cứng thành hai mảnh.
-
Động từ
-
1
단단한 물건이나 덩이로 뭉쳐진 물건이 눌려 부스러지다.
1
BỊ NGHIỀN NÁT, BỊ ĐÈ NÁT, BỊ ĐẬP VỠ:
Đồ vật được liên kết thành khối hoặc đồ vật cứng chắc bị ấn rồi bị làm vỡ.
-
Động từ
-
1
단단한 물체가 갈라져 틈이 벌어지거나 조각이 나다.
1
BỊ ĐẬP VỠ, BỊ TÁNG VỠ, ĐƯỢC GHÈ NỨT:
Vật thể cứng bị chia tách tạo thành khe hở hay thành mảnh.
-
Động từ
-
1
단단한 물건을 쳐서 조각이 나게 하다.
1
ĐẬP VỠ:
Đập vào đồ vật cứng làm vỡ thành các mảnh.
-
2
약속이나 규칙 등을 지키지 않다.
2
PHÁ VỠ:
Không giữ lời hứa hay quy tắc.
-
3
머리나 무릎 등을 부딪치거나 맞거나 하여 상처가 나게 하다.
3
LÀM VỠ, ĐẬP VỠ:
Đánh hoặc va đập vào đầu hay đầu gối làm phát sinh vết thương.
-
4
어떠한 일이나 분위기, 생각 등을 계속 유지하지 못하게 하다.
4
PHÁ VỠ:
Khiến cho không thể liên tục duy trì suy nghĩ, không khí hay công việc nào đó.
-
5
극복하거나 이기기 어려운 것을 넘거나 이겨 내다.
5
PHÁ VỠ:
Vượt qua hoặc chiến thắng cái khó thắng hoặc khó khắc phục.
-
Động từ
-
1
굳은 물건이나 덩이로 된 물건을 눌러 찧거나 두드려 부스러뜨리다.
1
NGHIỀN NÁT, ĐÈ NÁT, ĐẬP VỠ:
Ấn rồi làm vỡ đồ vật được liên kết thành khối hoặc đồ vật cứng chắc.
-
2
억센 물건을 두드리거나 짓이겨 부드럽게 하다.
2
NGHIỀN NÁT, RẬP NÁT:
Giã hoặc đập đồ vật rắn sao cho mềm.
-
Động từ
-
1
완전히 깨어지거나 부서지게 하다.
1
LÀM VỠ, ĐẬP VỠ:
Làm cho bị vỡ hoặc bị đứt gẫy hoàn toàn.
-
2
아주 망가뜨려 손을 쓸 수 없게 하거나 거덜이 나게 하다.
2
LÀM CHO PHÁ SẢN, LÀM CHO TIÊU TÁN:
Hủy hoại đến mức không thể làm gì được nữa hoặc làm cho vỡ kế hoạch.
-
☆☆
Động từ
-
1
단단한 물체를 쳐서 조각이 나게 하다.
1
ĐẬP VỠ, ĐÁNH VỠ, LÀM VỠ:
Đập vật thể cứng vỡ thành mảnh nhỏ.
-
2
약속 등을 지키지 않다.
2
PHÁ VỠ:
Không giữ những điều như lời hứa.
-
3
머리나 무릎 등을 부딪치거나 맞거나 하여 상처가 나게 하다.
3
LÀM VỠ:
Làm cho bị thương vì va đập hay đánh vào những chỗ như đầu hoặc đầu gối.
-
4
어떠한 상태나 분위기 등을 계속 유지하지 못하게 하다.
4
PHÁ VỠ, LÀM HỎNG:
Làm cho không thể tiếp tục duy trì những cái như bầu không khí hay trạng thái nào đó.
-
5
오랫동안 유지되어 온 생각이나 규칙에서 벗어나다.
5
PHÁ VỠ:
Thoát ra khỏi quy tắc hay suy nghĩ vẫn duy trì lâu nay.
-
6
어려운 장벽이나 기록 등을 뛰어넘다.
6
PHÁ VỠ:
Vượt lên trên kỷ lục hay rào chắn khó khăn.
-
☆☆
Động từ
-
1
단단한 물건을 쳐서 조각이 나게 하다.
1
LÀM VỠ, LÀM BỂ:
Đập vào vật cứng và làm vỡ thành từng mảnh.
-
2
약속이나 규칙 등을 지키지 않다.
2
PHÁ VỠ:
Không giữ lời hứa hoặc quy tắc v.v...
-
3
머리나 무릎 등을 부딪치거나 맞거나 하여 상처가 나게 하다.
3
LÀM VỠ, ĐẬP VỠ:
Đập hoặc đánh vào đầu hoặc đầu gối... và làm xuất hiện vết thương.
-
4
어떠한 일이나 분위기, 생각 등을 계속 유지하지 못하게 하다.
4
PHÁ VỠ, BẺ GÃY:
Làm cho sự việc, bầu không khí hay suy nghĩ nào đó v.v... không duy trì tiếp tục được.
-
5
극복하거나 이기기 어려운 것을 넘거나 이겨 내다.
5
PHÁ VỠ, PHÁ TAN. ĐẬP TAN:
Vượt qua hay chiến thắng những điều khó có thể khắc phục hoặc chiến thắng được.
-
Động từ
-
1
어떤 물체를 깨뜨려 여러 조각을 내다.
1
LÀM VỠ TAN, ĐẬP VỤN, ĐẬP VỠ, ĐẬP HỎNG:
Làm vỡ vật thể nào đó tạo ra nhiều mảnh.
-
2
어떤 물건을 망가뜨려 못 쓰게 만들다.
2
LÀM VỠ TAN TÀNH:
Phá vỡ đồ vật nào đó làm cho không sử dụng được.
-
3
희망이나 기대 등을 무너지게 하다.
3
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TAN VỠ:
Làm cho hy vọng hay sự kì vọng... sụp đổ.
-
☆☆
Động từ
-
1
단단한 물건이 여러 조각이 나다.
1
BỊ ĐẬP TAN, BỊ ĐẬP VỠ, BỊ VỠ TAN:
Đồ vật cứng vỡ thành nhiều mảnh.
-
2
약속이나 일 등이 지켜지거나 이루어지지 않다.
2
BỊ PHÁ VỠ:
Lời hứa không được giữ hoặc công việc không thành.
-
3
부딪히거나 얻어맞아 상처가 나다.
3
BỊ VỠ:
Bị đánh hoặc bị đâm, đập nên sinh ra vết thương.
-
4
어려운 일이나 기록 등이 극복되거나 돌파되다.
4
BỊ PHÁ VỠ:
Việc khó được khắc phục hay kỉ lục bị phá.
-
5
한동안 계속되던 분위기나 생각 등이 갑자기 바뀌어 새로운 상태가 되다.
5
BỊ PHÁ VỠ:
Bầu không khí hoặc suy nghĩ lâu nay đột nhiên thay đổi và trở thành trạng thái mới.
-
6
(속되게) 경기 등에서 지다.
6
BỊ THẢM BẠI, BỊ ĐẬP TAN:
(cách nói thông tục) Thua trong trận thi đấu v.v...
🌟
ĐẬP VỠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물건이나 건물 등을 완전히 부숨.
1.
SỰ PHÁ VỠ HOÀN TOÀN, SỰ ĐẬP PHÁ TAN TÀNH:
Sự đập vỡ hoàn toàn tòa nhà hay đồ vật.
-
2.
상대편을 완전히 이김.
2.
SỰ TOÀN THẮNG, SỰ ĐÁNH GỤC HOÀN TOÀN:
Sự chiến thắng đối phương hoàn toàn.
-
Động từ
-
1.
단단한 물체가 깨어져 작은 조각이나 가루가 되다.
1.
BỊ VỠ, BỊ NÁT VỤN:
Vật thể cứng bị đập vỡ trở thành mảnh nhỏ hay bột.
-
Động từ
-
1.
깨거나 갈라서 여러 조각을 만들다.
1.
ĐẬP VỠ, XÉ NÁT:
Làm thành nhiều mảnh do đập vỡ hay bị cắt.
-
Động từ
-
1.
물건을 못 쓰게 될 정도로 깨뜨리거나 망가뜨리다.
1.
LÀM HỎNG, LÀM VỠ, ĐẬP GÃY:
Gây hỏng, đập vỡ đồ vật đến mức không thể dùng được.
-
2.
사람을 죽이거나 거의 죽을 정도로 매우 때리고 혼내다.
2.
ĐÁNH TƠI BỜI, ĐÁNH THỪA SỐNG THIẾU CHẾT:
Đánh và mắng nhiếc thậm tệ đến mức giết chết hay khiến người ta gần chết.
-
Động từ
-
1.
방망이 등으로 내리쳐서 부수거나 가루로 만들다.
1.
GIÃ, XAY:
Nện xuống bằng chày... đập vỡ hoặc làm thành bột.
-
None
-
1.
돌을 깨뜨려서 도구를 만들어 쓰던 가장 오래 전의 석기 시대.
1.
THỜI KÌ ĐỒ ĐÁ CŨ:
Thời đại đồ đá cổ xưa nhất, đập vỡ đá làm dụng cụ để dùng.
-
Danh từ
-
1.
얼굴에 바르는 고운 가루로 된 화장품.
1.
PHẤN BỘT, PHẤN:
Mĩ phẩm bằng bột mịn để xoa lên mặt.
-
2.
단단한 물체가 아주 잘게 부스러지거나 갈린 것.
2.
BỘT:
Cái được đập vỡ hoặc xay ra rất nhỏ từ vật thể cứng.